Vi abbiamo già mostrato un nuovo serbatoio super sottile di Cartier al SIHH 2012 nel Louis Cartier XL Slimline. Ma il Louis Cartier non è un replica rolex caso nuovo. E, mentre il Louis Cartier ha risposto alle richieste dei collezionisti di un carro armato con un movimento meccanico, utilizza un movimento Piaget e non Cartier.

Để tránh khỏi những nhầm lẫn đáng tiếc xẩy ra khi gặp phải các cụm từ tương đối giống nhau, bạn cần phải nắm vững bản chất của từ, nó thuộc từ loại nào, phát âm nhấn vào trọng âm nào để có thể phân biệt được các cặp từ. Khi đã nắm rõ chúng thì việc nhầm lẫn trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày, hay làm bài thi tiếng anh sẽ được hạn chế rất nhiều.

 

  1. Experience / Experiment

Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/: (n) kinh nghiệm, sự từng trải

Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ : (n) cuộc thí nghiệm

—————————————–

  1. Sometime / Sometimes

Sometime /ˈsʌm.taɪm/ Một lúc nào đó

Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/: (adv) thỉnh thoảng, đôi khi

—————————————–

  1. Lend / Borrow

Lend /lend/: (v) cho mượn

Borrow /ˈbɒr.əʊ/: (v) mượn

—————————————–

  1. Explode / Explore

Explode /ɪkˈspləʊd/: (v) làm nổ, làm tiêu tan

Explore /ɪkˈsplɔːr/: (v) thám hiểm,khám phá

—————————————–

  1. Rise / Raise

Rise /raɪz/: (v) trở dậy, mọc, lên cao,…

Raise /reɪz/: (v) nâng lên, đỡ dậy, giơ lên,…

—————————————–

  1. Lay / Lie

Lay /leɪ/: (v) xếp, đặt, để, sắp đặt

Lie /laɪ/: (v) nằm

—————————————–

  1. Farther / Further

Farther /ˈfɑː.ðər/: (adv) xa hơn, xa nữa, thêm nữa

Nói đến khoảng cách có thể đo đạc được về mặt địa lý

Further /ˈfɜː.ðər/: (adv) xa hơn, xa nữa, thêm nữa

Nói đến khoảng cách không thể đo đạc được về mặt địa lý

—————————————–

  1. Lose / Loose

Lose /luːz/: (v) mất, thất lạc

Loose /luːs/: (v) thả lỏng, cởi, tháo

—————————————–

  1. Advise / Advice

Advise /ədˈvaɪz/: (v) khuyên bảo

Advice /ədˈvaɪs/: (n) lời khuyên

—————————————–

  1. Quiet / Quite

Quiet /ˈkwaɪ.ət/: (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng

Quite /kwaɪt/: (adv) không nhiều lắm, khá, hoàn toàn, hết sức,…

—————————————–

  1. Bring / Take

Bring /brɪŋ/: (v) mang một thứ gì đó đi lại gần người nói

Take /teɪk/: (v) mang một thứ gì đó đi ra xa người nói

—————————————–

  1. Practice / Practise

Practice /ˈpræk.tɪs/: (n) sự thực hành, rèn luyện

Practise /ˈpræk.tɪs/: (v) thực hành, rèn luyện

—————————————–

  1. Desert / Dessert

Desert /ˈdez.ət/: (n) sa mạc

Dessert /dɪˈzɜːt/: (n) bữa ăn tráng miệng

—————————————–

  1. Chose / Choose

Chose /tʃəʊz/: Động từ quá khứ của Choose

Choose /tʃuːz/: (v) chọn, lựa

—————————————–

  1. Learn / Study

Learn /lɜːn/: (v) học một môn gì đó

Study /ˈstʌd.i/: (v) học (nói chung)

Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng từ vựng Tiếng Anh chuẩn xác hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo các khoá học Tiếng Anh Online tại SS English Academy nếu có nhu cầu cải thiện Tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả nhé.

 

5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Chat